Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9

Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9

Trong bất kì ngôn ngữ nào, từ vựng cũng đóng vai trò quan trọng vì nó truyền tải nội dung chúng ta muốn nói. Biết được nhiều từ vựng giúp chúng ta dễ dàng hơn trong giao tiếp. Từ vựng Tiếng Anh cũng vậy. Là một giáo viên dạy Tiếng Anh bậc THCS, tôi hiểu rằng, muốn dạy Tiếng Anh tốt phải giúp các em nắm được yếu tố từ vựng – yếu tố làm thành nên cấu trúc, làm thành câu hoàn chỉnh. Tuy nhiên, để làm được điều này không phải đơn giản, nhất là trong giai đoạn hiện nay, khi trào lưu học Tiếng Anh chưa phải là đại trà của tất cả học sinh, trừ một số em có mục đích cụ thể là thi vào các trường chuyên ngoại ngữ, đi du học hay một số lí do cá nhân khác. Nhưng quả thật, trong quá trình thực tế giảng dạy, tôi thấy rằng một số không ít các học sinh của mình chưa ý thức được tầm quan trọng của việc học từ vựng nói riêng, và của việc học tiếng Anh nói chung. Các em học còn đối phó, chưa có sự chăm chỉ cần thiết chứ chưa nói đến việc tự học một cách chủ động, tích cực. Điều này dẫn đến kết quả học tập của các học sinh đó còn hạn chế. Việc tìm ra các phương pháp giảng dạy phù hơp, chọn lựa các hình thức luyện tập tương xứng với trình độ học sinh, giúp các em không cảm thấy ngại học từ, là cả một vấn đề. Ngày nay, xu hướng “sử dụng yếu tố tích cực của các phương pháp dạy học truyền thống và vận dụng một cách sáng tạo có chọn lọc một số quan điểm dạy học mới, đồng thời phối hợp với các thiết bị dạy học hiện đại một cách linh hoạt” đã giúp tôi có định hướng rõ ràng trong mục đích giảng dạy, nhằm hướng tới học trò của mình có tính chủ động học tập hơn, sôi nổi hơn, hứng thú hơn và hiệu quả hơn.

Đối tượng quan tâm lần này của tôi là học trò lớp 9. Tôi cũng có thuận lợi khi làm công tác chủ nhiệm tại trường, lại chủ nhiệm cả một khoá học 4 năm. Tôi hiểu được sự thay đổi về tâm, sinh lí học trò, và tất nhiên, cả sự thay đổi của các em trong lĩnh vực học Tiếng Anh nói chung, và học về mảng từ vựng Tiếng Anh nói riêng.

docx 46 trang Mai Loan 11/12/2023 3353
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lí do chọn đề tài
Trong bất kì ngôn ngữ nào, từ vựng cũng đóng vai trò quan trọng vì nó truyền tải nội dung chúng ta muốn nói. Biết được nhiều từ vựng giúp chúng ta dễ dàng hơn trong giao tiếp. Từ vựng Tiếng Anh cũng vậy. Là một giáo viên dạy Tiếng Anh bậc THCS, tôi hiểu rằng, muốn dạy Tiếng Anh tốt phải giúp các em nắm được yếu tố từ vựng – yếu tố làm thành nên cấu trúc, làm thành câu hoàn chỉnh. Tuy nhiên, để làm được điều này không phải đơn giản, nhất là trong giai đoạn hiện nay, khi trào lưu học Tiếng Anh chưa phải là đại trà của tất cả học sinh, trừ một số em có mục đích cụ thể là thi vào các trường chuyên ngoại ngữ, đi du học hay một số lí do cá nhân khác. Nhưng quả thật, trong quá trình thực tế giảng dạy, tôi thấy rằng một số không ít các học sinh của mình chưa ý thức được tầm quan trọng của việc học từ vựng nói riêng, và của việc học tiếng Anh nói chung. Các em học còn đối phó, chưa có sự chăm chỉ cần thiết chứ chưa nói đến việc tự học một cách chủ động, tích cực. Điều này dẫn đến kết quả học tập của các học sinh đó còn hạn chế. Việc tìm ra các phương pháp giảng dạy phù hơp, chọn lựa các hình thức luyện tập tương xứng với trình độ học sinh, giúp các em không cảm thấy ngại học từ, là cả một vấn đề. Ngày nay, xu hướng “sử dụng yếu tố tích cực của các phương pháp dạy học truyền thống và vận dụng một cách sáng tạo có chọn lọc một số quan điểm dạy học mới, đồng thời phối hợp với các thiết bị dạy học hiện đại một cách linh hoạt” đã giúp tôi có định hướng rõ ràng trong mục đích giảng dạy, nhằm hướng tới học trò của mình có tính chủ động học tập hơn, sôi nổi hơn, hứng thú hơn và hiệu quả hơn.
Đối tượng quan tâm lần này của tôi là học trò lớp 9. Tôi cũng có thuận lợi khi làm công tác chủ nhiệm tại trường, lại chủ nhiệm cả một khoá học 4 năm. Tôi hiểu được sự thay đổi về tâm, sinh lí học trò, và tất nhiên, cả sự thay đổi của các em trong lĩnh vực học Tiếng Anh nói chung, và học về mảng từ vựng Tiếng Anh nói riêng.
Tôi có tiến hành khảo sát về đánh giá của học trò mình và một số học sinh khác trong khối (100 hs) về các dạng bài tập bổ trợ từ vựng Tiếng Anh. Kết quả không làm tôi ngạc nhiên khi đã phản ánh rõ mức độ quan tâm và sự hứng thú của các em với bộ môn không dễ mà cũng không quá khó này.
Trong đề tài này, dù chưa thật đầy đủ, nhưng tôi đã chọn và hệ thống các dạng bài tập bổ trợ về từ vựng Tiếng Anh lớp 9 để bổ sung cho kho bài tập phục vụ giảng dạy của mình. Tôi đã dành nhiều thời gian sắp xếp theo đơn vị bài học
trong sách giáo khoa Tiếng Anh 9, nhờ thế cũng giúp tôi rất nhanh trong việc lựa chọn để áp dụng vào bài giảng trên lớp cũng như cho các tiết kiểm tra. Việc lưu trữ các tài liệu quý giá này trong máy tính cũng không lấy đi của tôi và các bạn đồng nghiệp cùng quan tâm về đề tài này nhiều thời gian. Chúng tôi có thể trao đổi, học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm về các dạng bài tập đó, cân nhắc và áp dụng sao cho hiệu quả nhất.
Chính các lí do nêu trên đã dẫn tôi chọn và nghiên cứu về đề tài này.
Nội dung chính
Một số dạng bài tập từ vựng Tiếng Anh theo cách truyền thống đã và đang áp dụng rất hiệu quả tại các trường phổ thông, đặc biệt trong các bài kiểm tra định kì trên lớp, điển hình như:
Trắc nghiệm: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu hoặc đoạn văn.
Điền vào chỗ trống với các từ cho sẵn
Sắp xếp các từ thành cụm từ có nghĩa
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
Hệ thống các dạng bài tập dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9
Một số dạng bài tập bổ trợ từ vựng Tiếng Anh sau đây giúp các em có hứng thú hơn và gia tăng vốn từ vựng một cách tự nhiên, thông qua một số bài tập thực hành với nhiều hình thức phong phú, sinh động.
Hầu hết các bài tập đều được chọn lọc theo phân phối chương trình Tiếng Anh lớp 9 và có mở rộng thêm một số lượng từ vựng cùng chủ điểm để làm cho bài học đa dạng và phong phú hơn.
A. Match a word in A with its meaning or synonym in B
- Học sinh được luyện cả từ chính trong bài với các từ đã được học từ trước đó có nghĩa tương đương.
- Học sinh vốn thích làm bài tập nối vì nhanh và dễ đúng nếu áp dụng theo phương pháp loại trừ với từ mình chưa biết.
Kết quả khảo sát: 69% học sinh thích loại bài tập này và mong được áp dụng cho bài giảng trên lớp (ví dụ: phần check từ vựng, trò chơi củng cố nếu còn thời gian dạy trên lớp) và câu lạc bộ Tiếng Anh (dạng nối nhanh)
Unit 1: A visit from a pen pal
A	B
modern	a. quiet
beautiful	b. major
peaceful	c. sociable
difficult	d. exciting
friendly	e. contemporary
different	f. essential
interesting	g. hard
industrial	h. mechanized
main	i. attractive
compulsory	j. dissimilar
(*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6j; 7d; 8h; 9b; 10f)
Unit 7: Saving energy
A	B
go on	a. find information in a book
go off	b. increase the heating or volume
go out	c. start an electrical appliance working
look after	d. reduce the heating or volume
look for	e. suddenly make a noise
look up	f. stop an electrical device working
turn on	g. continue
turn off	h. stop giving out light
turn down	i. take care of, be responsible for
turn up	j. try to find
(*Key: 1g; 2e; 3h; 4i; 5j; 6a; 7c; 8f; 9d; 10b)
Unit 8: Celebrations
A	B
ancient	a. without end
considerate	b. amusing
excellent	c. pleasant
forever	d. antique
generous	e. main concern
humorous	f. thoughtful
joyful	g. charitable
priority	h. great
special	i. outstanding
terrific	j. extraordinary
(*Key: 1d; 2f; 3i; 4a; 5g; 6b; 7c; 8e; 9j; 10h)
Unit 10: Life on other planets
A	B
stranger	a. valuable
drawing	b. spaceship
excellent	c. round
precious	d. true
on board	e. perfect
spacecraft	f. marvelous
circle	g. whole
real	h. alien
total	i. picture
wonderful	j. in a ship
(*Key: 1h; 2i; 3e; 4a; 5j; 6b; 7c; 8d; 9g; 10f)
B. Match a verb in A with a phrase in B to have a complete phrase.
H/s cảm thấy hứng thú vì dễ, nhanh khi làm.
H/s có thể nhớ cụm từ dài hơn, có tình huống, bối cảnh cụ thể hơn.
Kết quả khảo sát: 80% h/s rất thích làm dạng bài tập này và mong muốn được áp dụng trong giờ giảng trên lớp và kiểm tra định kì (15’)
Unit 1: A visit from a pen pal
A	B
to visit	a. a movie on the weekend
to enjoy	b. in touch
to keep	c. the guitar
to wait	d. a letter to a pen pal
to live	e. beautiful parks and lakes
to see	f. secondary school
to attend	g. in the capital
to play	h. the peaceful atmosphere
to use	i. English as a second language
to write	j. for friends outside the school
(*Key: 1e; 2h; 3b; 4j; 5g; 6a; 7f; 8c; 9i; 10d)
Unit 2: Clothing
A	B
to wear	a. comfortable
to feel	b. experiments on animals
to introduce	c. modern and fashionable
to look	d. the problem
to stop	e. jean cloth from cotton
to make	f. rice in tropical countries
to study	g. protective clothing at work
to solve	h. a new style of jeans
to grow	i. a new department store
to build	j. traditional designs and symbols
(*Key: 1g; 2a; 3h; 4c; 5b; 6e; 7j; 8d; 9f; 10i)
Unit 3: A trip to the countryside
A	B
to feel	a. a picnic by the river
to walk	b. the exam
to enjoy	c. the fresh air
to go	d. maize on the farm
to have	e. tired and hungry
to take	f. part –time at a store
to grow	g. a lot of photos
to feed	h. up the mountain
to pass	i. the chickens
to work	j. boating in the river
(*Key: 1e; 2h; 3c; 4j; 5a; 6g; 7d; 8i; 9b; 10f)
Unit 4: Learning a foreign language
A	B
to do	a. the written examination
to read	b. English as much as possible
to speak	c. writing skills
to watch	d. English with friends
to write	e. s summer course
to attend	f. grammar exercises
to pass	g. by heart new words or phrases
to improve	h. English TV programs
to learn	i. English as a second language
to use	j. short stories in English
(*Key: 1f; 2j; 3d; 4h; 5b; 6e; 7a; 8c; 9g; 10i )
Unit 5: The media
A	B
to read	a. television programs
to listen	b. much time doing homework
to watch	c. computer games
to get	d. questions about favorite activities
to play	e. newspapers and magazines
to spend	f. the Internet for many purposes
to communicate	g. access to the Internet
to use	h. through city streets
to ask	i. to the radio
to walk	j. with friends and relatives
(*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6b; 7j; 8f; 9d; 10h)
Unit 6: Environment
A	B
1. to reduce
a. fish in the lake
2. to keep
b. public buses
3. to do
c. more trees along the street
4. to catch
d. the water clean
5. to clear
e. up all the trash on the ground
6. to save
f. garbage
7. to die
g. pollution
8. to use
h. harm to people’s health
9. to plant
i. from electric shock waves
10. to cause
j. natural resources
(*Key: 1f; 2d; 3h; 4a; 5e; 6j; 7i; 8b; 9c; 10g)
Unit 7: Saving energy
A	B
to collect	a. milk
to complete	b. solar panels
to drink	c. a pen
to hang	d. stamps
to install	e. energy
to leave	f. the bill
to lose	g. a poster
to pay	h. a shower
to save	i. an assignment
to take	j. for work
(*Key: 1d; 2i; 3a; 4g; 5b; 6j; 7c; 8f; 9e; 10h)
Unit 8: Celebrations
A	B
to celebrate	a. the home
to congratulate	b. tradition
to crowd	c. a picture
to decorate	d. the parade
to enhance	e. the festival
to express	f. the emotion
to give	g. a prize
to nominate	h. the winner
to paint	i. the street
to watch	j. a hug
(*Key: 1e; 2h; 3i; 4a; 5b; 6f; 7j; 8g; 9c; 10d)
Unit 9: Natural disasters
A	B
to turn	a. a raincoat
to prepare	b. the village
to bring	c. the house
to listen	d. the leak in the roof
to paint	e. up the volume
to hire	f. extensive damage
to fix	g. to the weather forecast
to invite	h. friends over for dinner
to damage	i. for a picnic
to cause	j. a video movie
(*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6j; 7d; 8h; 9b; 10f)
Unit 10: Life on other planets
A	B
to collect	a. aerobics
to do	b. the piano
to feel	c. ready
to get	d. a visitor
to orbit	e. a trip
to play	f. samples
to take	g. an article
to weigh	h. free
to welcome	i. nothing
to write	j. the earth
(*Key: 1f; 2a; 3h; 4c; 5j; 6b; 7e; 8i; 9d; 10g)
C. Match a word in A with its definition in B.
Bản thân giáo viên dạy cũng thấy dạng bài tập này khó vì định nghĩa thì luôn dài và khô khan, nhiều khi còn xuất hiện thêm nhiều từ mới khác.
Kết quả khảo sát: chỉ 38% h/s thích dạng bài tập này, chủ yếu là các học sinh khá giỏi, muốn tìm hiểu, học hỏi từ thêm.
Các em mong muốn hình thức áp dụng với dạng bài tập này là ở các câu lạc bộ Tiếng Anh.
Unit 1: A visit from a pen pal
A	B
park	a. a building used for the worship of a god or gods in some religions.
lake	b. a building in which the bodies of dead people are buried.
beach	c. a large area of water surrounded by land and not connected to the sea except by rivers or streams.
temple	d. a place where children go to be educated.
church	e. a building for Islamic religious activities and worship.
school	f. a large enclosed area of land with grass and trees, which is specially arranged so that people can walk in it for pleasure or children can play in it.
airport	g. a place where meals are prepared and served to customers.
mosque	h. a building for Christian religious activities.
restaurant i. an area of sand or small stones besides the sea.
mausoleum j. a place where planes regularly take off and land, with buildings for passengers to wait in.
(*Key: 1f; 2c; 3i; 4a; 5h; 6d; 7j; 8e; 9g; 10b)
Unit 2: Clothing
A	B
tie	a. trousers made of denim which are worn informally
skirt	b. an outer piece of clothing with sleeves which is worn over other clothes, usually for warmth.
coat	c. a piece of clothing that covers the lower part of the body from the waist to the feet, with two parts, one for each leg.
shirt	d. a short coat
scarf	e. a usually woolen piece of clothing with long sleeves which is worn on the upper part of the body.
jacket	f. a long thin piece of material that is worn under a shirt collar, especially by men, and tied in a knot at the front.
jeans	g. a particular set of clothes which has to be worn by the members of the same organization or group of people.
shorts	h. a piece of clothing worn, especially by men, on the upper part of the body, made of light cloth and usually with a collar and buttons at the front.
sweater	i. a shirt for a woman or girl.
blouse	j. a piece of clothing for women and girls that hangs from the waist and does not have legs.
pants	k. trousers that end above the knee or reach the knee, which are often worn in hot weather or when playing a sport.
uniform	l. a strip, square or triangle of cloth, worn around the neck, head or shoulders to keep us warm.
(*Key: 1f; 2j; 3b; 4h; 5l; 6d; 7a; 8k; 9e; 10i; 11c; 12g)
Unit 3: A trip to the countryside
A	B
pig	a. a large area of water surrounded by land and connected to rivers or streams.
hen	b. a large female farm animal kept to produce meat and milk.
cow	c. a tall tropical grass with hard hollow stems.
duck	d. an adult male chicken.
cock	e. a place for worship which is holy because of a connection with a holy person or object.
buffalo	f. a large pink, brown or black farm animal with short legs and a curved tail, kept for its meat.
lake	g. an area of land, used for growing crops or keeping animals.
field	h. a bird that lives by water, has feet with skin between the toes, a short neck and a large beak.
forest	i. a group of houses and other buildings which is usually in the countryside.
shrine	j. an adult female chicken which is often kept for its eggs.
village	k. a large area of land covered with trees and plants, usually larger than a wood
bamboo	l. a large animal of the cattle family, with long curved horns, often used to plough the fields.
(*Key: 1f; 2j; 3b; 4h; 5d; 6l; 7a; 8g; 9k; 10e; 11i; 12c)
Unit 4: Learning a foreign language
word	a. a group of words which is part rather than the whole of a sentence.
phrase	b. a short part of a text, consist of at least one sentence and beginning on a new line. It usually deals with a single event, descriptions, idea, etc.
clause	c. a group of words, usually containing a verb, which expresses a thought in the form of a statement, questions, instructions or exclamation and starts with a capital letter when written
sentence	d. a word that refers to a person, place, thing, event, substance or quality
language	e. the rules about how words change their form and combine with other words to make sentences.
grammar	f. a word or phrase that describes an action, condition or experience
noun	g. single unit of language which has meaning and can be spoken or written
verb	h. a word that describes a noun
adjective	i. a group of words, consisting of a subject and a verb form that shows the tense and subject of the verb
paragraph	j. a system of communication consisting of sounds, words and grammar used by the people of a particular country.
(*Key: 1g; 2a; 3i; 4c; 5j; 6e; 7d; 8f; 9h; 10b)
Unit 5: The media
on – line	a. the announcement of important events on television, radio and in newspapers.
article	b. a piece of equipment in the shape of a box, with a screen on the front, used for watching programs.
radio	c. a piece of writing on a particular subject in a newspaper or magazine.
e-mail	d. an electronic machine that can store and arrange large amounts of information.
website	e. large, folded sheets of paper which are printed with the news and sold every day or every week.
news	f. using a computer to communicate with other computers, or of or about a computer that is connected to another computer.
newspaper	g. a film or television program that gives facts about a real situation or real people.
magazine	h. a device for receiving, and sometimes broadcasting, sound messages, or the receiving or sending of sound messages.
chat	i. a thin book published every week or month, that has shiny, colorful pages with articles and pictures.
computer	j. a system of using computers for sending messages from one place to another.
television	k. a friendly, informal conversation.
documentary l. an area on the Web where information about a particular subject, organization, etc can be found.
(*Key: 1f; 2c; 3h; 4j; 5l; 6a; 7e; 8i; 9k; 10d; 11b; 12g)
Unit 6: The environment
A	B
garbage	a. an artificial substance that can be shaped when soft into many different forms and has many different uses.
pollution	b. waste matter such as water or human urine or excrement.
plastic	c. chemical substance used to kill harmful insects, small animals, wild plants and other unwanted organisms.
energy	d. waste material or unwanted things that you throw away.
sewage	e. a place to which people take large things such as old furniture or machines that they no longer want.
air	f. the cutting down of trees in a large area; the destruction of forests by people.
junkyard	g. damage caused to water, air, etc, by harmful substances or waste.
pesticide	h. the air, water and land in or on which people, animals and plants live.
environment	i. the power from something such as electricity or oil, which can do work, such as providing light and heat.
deforestation	j. the mixture of gases which surrounds the Earth and which we breath.
(*Key: 1d; 2g; 3a; 4i; 5b; 6j; 7e; 8c; 9h; 10f)
Unit 7: Saving energy
A	B
water	a. a hard, black substance which is dug from the earth in lumps, and can be burnt to produce heat or power.
power	b. unwanted matter or material of any type, often that which is left after useful substances or parts have been removed.
coal	c. a thick liquid that comes from under the earth surface which is used as a fuel and for making parts of machines move easily.
gas	d. a raised line of water which moves across the surface of an area of water, especially the sea.
oil	e. a clear liquid, without color or taste, which falls from the sky as rain and is necessary for animal and plant life
bulb	f. a form of energy, produced in various ways, which provides power to devices that create light, heat, etc.
wind	g. a substance in an air-like form that is neither solid nor liquid.
wave	h. a rounded glass container with a thin thread of metal inside which produces light when an electric current goes through it.
waste	i. the ability to produce energy.
electricity	j. a current of air moving approximately horizontally, especially one strong enough to be left.
(*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6h; 7j; 8d; 9b; 10f)
Unit 8: Celebrations
A	B
prize	a. a present or something which is given.
song	b. a special day or period, usually in memory of a religious event, with its own social activities, food or ceremonies.
gift	c. a marriage ceremony and any celebrations such as a meal or a party which follow it.
parade	d. the way of life, especially the general customs and beliefs, of a particular group of people at a particular time.
party	e. the day that is exactly a year or number of years after a person was born.
festival	f. something valuable, such as an amount of money, that is given to someone who succeeds in a competitions or game that is given to someone as a reward for doing very good work.
holiday	g. a usually short piece of music with words which are sung.
wedding	h. a large number of people walking or in vehicles, all going in the same direction, usually as part of a public celebration of something.
birthday	i. a time, often one or two weeks, when someone does not go to work or school but is free to do what they want, such as travel or relax.
culture	j. a social event where a group of people meet to talk, eat, drink, dance, etc., often in order to celebrate a special occasion.
(*Key: 1f; 2g; 3a; 4h; 5j; 6b; 7i; 8c; 9e; 10d)
Unit 9: Natural disasters
A	B
tornado	a. it happens when an area becomes covered in water, often making people leave their homes.
volcano	b. an extremely large wave caused by movement of the earth under the sea, often caused by an earthquake.
flood	c. a long period with very little or no rain.
forest fire	d. a very powerful storm, often at sea.
drought	e. very strong circular winds which suck things up into them.
tidal wave	f. a big wave in the sea over thousands of miles.
earthquake	g. the measured amount of heat in a place or in the body.
typhoon	h. a large mountain which erupts from time to time and sends rocks up into the air.
temperature	i.	a sudden violent movement of the surface o

Tài liệu đính kèm:

  • docxsang_kien_kinh_nghiem_he_thong_mot_so_bai_tap_bo_tro_day_tu.docx
  • pdfSKKN_Tieng_Anh_Ngo_Thi_Ngoc_Bich.pdf