Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi phần Trọng âm

Để giúp học sinh biết cách tìm đúng dấu trọng âm là một vấn đề khó, đa dạng và rất phong phú. Không những yêu cầu người học phải hết sức tập trung, kiên trì, chịu khó tích lũy kiến thức, nắm vững cách thức mà còn phải ghi nhớ được một số từ bất quy tắc trong quá trình làm bài để tạo một kinh nghiệm giải tốt loại bài tập này. Trong suốt nhiều năm nghiên cứu trong giảng dạy, tôi nhận thấy chưa có tài liệu nào xuất bản một cách đầy đủ, một số tài liệu trong những năm gần đây viết rời rạc, rất khó hiểu. do đó với sự tích lũy kinh nghiệm thực tiễn của bản thân, theo dõi kết quả tiến bộ trong học tập của các em, tôi xin trình bày một số kinh nghiệm như sau:
Như chúng ta đã biết, trong Tiếng Anh, một từ dù dài hay ngắn cũng đều có một trọng âm, nhưng Tiếng Anh không có quy tắc rõ ràng như một số thức tiếng khác, một từ gồm bao nhiêu âm tiết thì trọng âm rơi vào đâu, cũng có một số từ âm tiết giống nhau nhưng trọng âm lại khác nhau. Những từ đó trong quá trình học ta cần ghi nhớ.
“Chuyªn ®Ò båi dìng HSG phÇn träng ©m” BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN 1.LỜI GIỚI THIỆU: Như chúng ta đều biết “Ngoại ngữ” là một môn học khó, đòi hỏi sự phát huy toàn diện trí lực của thầy và trò trong mọi lĩnh vực. Ngoại ngữ nói chung, đặc biệt môn Tiếng Anh nói riêng là chìa khóa để mở mang tri thức hiểu biết cho toàn thể nhân loại trong lĩnh vực khoa học tự nhiên cũng như xã hội. Chính vì lẽ đó mà phong trào học Tiếng Anh của mọi lứa tuổi và trên mọi hình thức khác nhau được lan rộng khắp mọi nơi. Đối với các trường Tiểu học, THCS và THPT dù công lập hay dân lập, Tiếng Anh đã trở thành một môn học chính. Xuất phát từ thực tiễn về môn học Tiếng Anh trong trường THCS Lập Thạch là hầu hết các em đều ở khu trung tâm nên việc tiếp cận môn học gặp nhiều thuận lợi. Hơn nữa đầu vào của các em học sinh được tuyển chọn nên chất lượng tốt. Vì lý do đó mà giáo viên cần tìm ra biện pháp giảng dạy về nhiều khía cạnh của bộ môn mình nhằm giúp cho các em phát huy được khả năng tự học, trí sáng tạo, vận dụng được nội lực sẵn có để nắm vững kiến thức, biết áp dụng để giải tốt các bài tập, thu được kết quả cao trong các kỳ thi. Ai học tiếng Anh cũng biết phần trọng âm là phần khó, nó có quá nhiều qui tắc mà phần bất qui tắc lại còn nhiều hơn. Tuy vậy đây là một phần học khá hay và lại cần thiêt, bởi khi chúng ta nói 1 câu không có trọng âm từ hay câu, thì đó không phải tiếng Anh. Còn khi chúng ta nói sai trọng âm từ thì sẽ dễ bị hiểu lầm hoặc họ chả hiểu gì cả! Để học được cách đánh trọng âm chuẩn thì chúng ta phải dạy học sinh nắm vững phần ngữ âm trước và phải kiên trì, chịu khó tích lũy kiến thức, nắm vững cách thức mà còn phải ghi nhớ được một số từ bất quy tắc trong quá trình làm bài để tạo một kinh nghiệm giải tốt loại bài tập này. Là một giáo viên trực tiếp đứng lớp giảng dạy và bồi dưỡng HSG cho học sinh bộ môn Tiếng Anh nên tôi cũng rất mong muốn được chia sẻ với tất cả các thầy cô giáo, đồng nghiệp về việc giúp cho học sinh những phương pháp và cách học phần trọng âm một cách có hiệu quả . Đây cũng chính là lý do tại sao tôi chọn đề tài: “ Chuyªn ®Ò båi d•ìng HSG phÇn träng ©m ” làm đề tài nghiên cứu của mình. Chắc chắn rằng với kinh nghiệm trong công tác giảng dạy còn những hạn chế nhất định, để chuyên đề có tính khả thi và được áp dụng rộng rãi, rất mong được sự đóng góp ý kiến của đồng nghiệp/. Xin trân trọng cảm ơn! Ng•êi viÕt Khæng ThÞ Thu HiÒn –Tr•êng THCS LËp Th¹ch 1 “Chuyªn ®Ò båi dìng HSG phÇn träng ©m” Trọng âm là sự phát âm một từ (word) hay một âm tiết (syllable) được nhấn mạnh hơn, dùng nhiều lực hơn so với những từ hay âm tiết khác xung quanh nó. Từ hay âm tiết được đặt trọng âm chính thường được phát âm to hơn, dài hơn, cao hơn những từ hoặc âm tiết không được đặt trọng âm. Ví dụ: student /‟stju:dənt/ có trọng âm chính đặt ở âm tiết đầu, vì thế khi đọc, âm tiết /stju:/ phải được đọc mạnh hơn, cao hơn và kéo dài hơn so với âm tiết /dənt/. II. Các cấp độ của trọng âm (Levels of stress): Có ba cấp độ chính: trọng âm chính (primary stress), trọng âm thứ hai (secondary stress) và âm yếu (weak form / tertiary). Đối với trình độ của học sinh THCS, giáo viên chỉ yêu cầu HS nhận ra trọng âm chính (primary stress) . * Âm tiết câm : every /ˈev.ri/ Một số âm tiết không được phát âm ( âm tiết câm) ở 1 số từ và thường là âm tiết ko mang trọng âm chính . 1. Một âm tiết walked planned phoned urged 2. Hai âm tiết 1. chocolate /ˈtʃɒk.lət/ 5. interest /ˈɪn.trəst/ 9. restaurant /ˈres.trɒnt/ 2. several /ˈsevrəl/ 6. different /ˈdɪf rə nt/ 10. evening /ˈiːv.nɪŋ/ 3. business /ˈbɪz.nɪs/ 7. natural /ˈnætʃ rə l/ 11.separate /ˈseprət/ 4. Wednesday /ˈwenz.deɪ/ 8. history /ˈhɪstri/ 12. comfortable /ˈk mftəbl/ 3. Ba âm tiết vegetable /ˈvedʒ.tə.bl / interesting /ˈɪn.trəs.tɪŋ/ dictionary /ˈdɪk.ʃən.r.i/ temperature /ˈtem.prə.tʃə r / generally /ˈdʒen.rə li/ 4. Bốn âm tiết laboratory /ləˈbɒrə.tri/ elementary /ˌelɪˈmen.tri/ documentary /ˌdɒk.jʊˈmen.tri/ Ng•êi viÕt Khæng ThÞ Thu HiÒn –Tr•êng THCS LËp Th¹ch 3 “Chuyªn ®Ò båi dìng HSG phÇn träng ©m” perfect imperfect patient impatient precise imprecise proper improper 4 – in complete incomplete expensive inexpensive sincere insincere accurate inaccurate consistent inconsistent 5 – ir regular irregular reparable irreparable religious irreligious respective irrespective responsible irresponsible 6- mis - mistake /mis\teik/: nhầm, lẫn (lầm lỗi). - misdeed /mis\di:d/: việc bất chính. 7 – non nonstop nonsmokers nonviolent 8 – over come overcome crowded overcrowded Ng•êi viÕt Khæng ThÞ Thu HiÒn –Tr•êng THCS LËp Th¹ch 5 “Chuyªn ®Ò båi dìng HSG phÇn träng ©m” - Withdraw . - withhold PRACTICE I. Find the word that has stress pattern provided ? Circle it : 1. ooo A. incapable B. insecure C. rebuild D. overcome 2. oo A. enable B. inactive C. crowded D. overpopulated 3. oooo A. discourage B. regular C. immature D. independent 4. ooo A. unhealthy B. overlook C. married D. underdeveloped 5. oo A. vision B. inorganic C. essential D. advantage 6. oooo A. overpopulated B. inessential C. successful D. non- smokers. II. Which word is stressed on the second syllable? Circle it. 1. A. inconsiderate B. invisible C. undertake 2. A. estimate B. reorder C. incomprehensible 3. A. protective B. undergo C. disconnect 4. A. interest B. disinterest C. valuable 5. A. overestimate B. respective C. honest 6. A. unchange B. unimportant C. inconvenient Quy tắc 2 : Một số hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc : 1 – able comfort comfortable value valuable enjoy enjoyable notice noticeable drink drinkable 2 – al nation national tradition traditional season seasonal Ng•êi viÕt Khæng ThÞ Thu HiÒn –Tr•êng THCS LËp Th¹ch 7 “Chuyªn ®Ò båi dìng HSG phÇn träng ©m” colonize industrialize specialize modernize 9 - less thoughtthoughtless hopehopeless homehomeless 10 - ly direct directly simple simply accurate accurately similar similarly happy happily 11 - ment employment enjoyment goverment amusement agreement 12 - ness happiness darkness weakness thoughtlessness Ng•êi viÕt Khæng ThÞ Thu HiÒn –Tr•êng THCS LËp Th¹ch 9 “Chuyªn ®Ò båi dìng HSG phÇn träng ©m” 1 - tion protection application communication computation condition 2 - sion decision permission conclusion * Ngoại lệ : television 3 - ic, ical artistic political scientific electrical electric practical static mechanical comic musical * Ngoaị lệ : 4. arithmetic 1. Arabic 2. Catholic 5. lunatic 6. politics 3. rectoric 4 - ial , ially facial memorial essential commercial industrial 5 - ity Ng•êi viÕt Khæng ThÞ Thu HiÒn –Tr•êng THCS LËp Th¹ch 11 “Chuyªn ®Ò båi dìng HSG phÇn träng ©m” 4. trigonometry ooooo ooooo ooooo 5. activity oooo oooo oooo Quy tắc 4 : Từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết cách các tiếp vị ngữ sau 2 âm tiết : 1 - ate : considerate illustrate communicate investigate fortunate intermediate 2 - ary: January literary dictionary necessary military * Ngoại lệ : documentary /ˌdɒk.jʊˈmen.tə r.i/ elementary /ˌel.ɪˈmen.t ə r.i / spplementary /ˌsʌp.lɪˈmen.t ə r.i/ extraordinary /ɪkˈstrɔː.dɪn.ə r.i/ PRACTICE : I. Underline the syllable that receives the main stress in each of the following words : 0. communicate 1 approximate 2. elementary 3. dictionary 4. cooperate 5. collaborate 6. documentary 7. fortunately 8. extraordinary 9. separately II. Choose the correct stress pattern for each of the words below : 0. commentary ooo ooo ooo 1. inadequate oooo oooo oooo 2. accommodate oooo oooo oooo 3. January ooo ooo ooo 4. investigate oooo oooo oooo 5. documentary oooo oooo oooo Quy tắc 5 : Những âm tiết có chứa các hậu tố sau thƣờng đƣợc nhận trọng âm chính : 1. - ee: Ng•êi viÕt Khæng ThÞ Thu HiÒn –Tr•êng THCS LËp Th¹ch 13 “Chuyªn ®Ò båi dìng HSG phÇn träng ©m” 9. Chinese oo ooo Oo 10. referee ooo ooo ooo B. Một số trƣờng hợp khác : I/ TRỌNG ÂM Ở TỪ CÓ HAI ÂM TIẾT : enjoy Tất cả những từ có hai âm tiết trở lên đều phải có trọng âm. * Động từ và tính từ chứa nguyên âm dài, âm trượt ở âm tiết thứ hai hoặc động từ tận cùng bằng hai phụ âm trở lên thì trọng âm được đặt vào âm tiết thứ hai. Ví dụ: apply /ə‟plaɪ/; attract /ə‟trækt/ ; alive /ə‟laɪv/ ; correct /kə‟rekt/ * Động từ và tính từ chứa nguyên âm ngắn, âm /əʊ/ ở âm tiết thứ hai hoặc tận cùng bằng một phụ âm thì trọng âm được đặt ở âm tiết thứ nhất. Ví dụ: enter /‟entə/ ; open /‟əʊpən/ ; equal /‟i:kwəl/ ; borrow /‟borəʊ/ ; even /‟ɪvən/ ; hollow /‟holəʊ/ (Ngoại lệ: permit, admit, commit, honest, perfect có trọng âm ở âm tiết đầu tiên) * Danh từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai thì trọng âm được đặt vào âm tiết thứ nhất, các trường hợp khác trọng âm được đặt ở âm tiết thứ hai. Ví dụ: money /‟mʌnɪ/ ; product /‟prodʌkt/ ; balloon /bə‟lu:n/ II.MỘT SỐ TỪ CÓ HAI ÂM TIẾT , VỪA LÀ DANH TỪ , VỪA LÀ ĐỘNG TỪ THÌ DANH TỪ CÓ TRỌNG ÂM CHÍNH RƠI VÀO ÂM TIẾT ĐẦU TIÊN, CÕN ĐỘNG TỪ CÓ TRỌNG ÂM CHÍNH RƠI VÀO ÂM TIẾT THỨ HAI: record (n) record (v) Nouns Verbs 1. record /ˈrek.ɔːd/ đĩa hát /rɪˈkɔːd/ thu, ghi lại 2. present /ˈprez. ə nt/ món quà /prɪˈzent/ trình bày 3. progress /ˈprəʊ.gres/ sự tiến bộ /prəˈgres / tiến bộ 4. produce /ˈprɒd.juːs/ sản phẩm /prəˈdjuːs/ sản xuất 5. increase /ˈɪn.kriːs/ sự gia tăng /ɪnˈkriːs/ gia tăng 6. contrast ˈkɒn.trɑːst/ sự tương phản /kənˈtrɑːst / tương phản Ng•êi viÕt Khæng ThÞ Thu HiÒn –Tr•êng THCS LËp Th¹ch 15
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_phan_trong_am.docx
skkn_cach_danh_dau_trong_am_284202022.pdf