Đơn công nhận SKKN Phương phái giải bài tập di truyền phân tử - AND

Đơn công nhận SKKN Phương phái giải bài tập di truyền phân tử - ANDBài tập 3:
Một gen cấu trúc có 120 chu kỳ xoắn, có G = 15 % nhân đôi liên tiếp 5 đợt.
1) Tính số Nucleotit của gen ?
2) Khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu ?
3) Tính số lượng Nucleotit mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản.
4) Tính số ribô Nucleotit và khối lượng của ARN do gen đó tổng hợp.
+ Về khả năng áp dụng của sáng kiến vào giảng dạy môn sinh học lớp 9 chương 3 AND và gen cho học sinh đại trà
doc 18 trang Mai Loan 26/04/2025 500
Bạn đang xem tài liệu "Đơn công nhận SKKN Phương phái giải bài tập di truyền phân tử - AND", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
 HỒ SƠ XẫT CễNG NHẬN SÁNG KIẾN 
- Tờn sỏng kiến: “Phương phỏi giải bài tập di truyền phõn tử -AND”
- Tỏc giả: Doón Thị Tõm
- Đơn vị cụng tỏc: Trường THCS Gia Khỏnh
- Chức vụ: Giỏo viờn
- Trỡnh độ chuyờn mụn: Đại học sinh – Kỹ thuật
 Gia Khỏnh, thỏng 02 /2018 - Mỗi Nu nặng 300 đv C.
 Do đó nếu gọi
 N là Tổng số nu của ADN (gen)
 L Chiều dài của ADN (gen)
 C Chu kỳ xoắn của ADN (gen)
 * Ta xây dựng đựơc một số công thức sau:
 N 2x L
 L x3,4(A0 )  N (Nu)
 2 3,4
 M N
 - N  ( N u )  M  (dvC )
 300 300
 L
 Hoặc M  x 2 x 300(dvC)
 3,4
 M
 Suy ra: L  x3,4 (A0 )
 300x2
 N L M
 - C   
 20 10x3,4 20x300
 * Bài tập vận dụng :
 Một gen có chiều dài 5100 A0 . Hãy tính:
 1) Tổng số Nucleotit của gen
 2) Khối lượng của gen
 3) Số chu kỳ xoắn của gen
 Giải:
 1) Tổng số Nucleotit của gen.
 L
 áp dụng công thức: N  x 2 
 3,4
 5100
 Ta có: N = x 2  3000 (Nu)
 3,4
 2) Khối lượng của gen
Cách 1: Ta có M  N x300  3000x300  900000dvC
Cách 2: Từ tương quan : % G = % X = 50% - % A = 50% - % T
 Cũng từ nguyên tắc bổ sung ta xác định được số liên kết hiđro của gen là:
 H = 2 x A + 3 x G = 2 x T + 3 x X
Bài tập vận dụng :
 Một gen có 2400 Nucleotit, trong đó số Nucleotit loại A chiếm 30% tổng 
số Nucleotit của gen. Hãy tính:
 1) Số Nucleotit mỗi loại gen.
 2) Số liên kết Hiđro của gen.
 3) Chiều dài của gen.
 Giải:
 1) Số Nucleotit mỗi loại của gen.
Cách 1: Để xác định được số Nucleotit mỗi loại của gen, cần xác định được tỉ lệ % 
của từng loại Nu.
 Theo nguyên tắc bổ sung ta có: % A + % G = 50%
 Mà giả thiết đã cho A = 30%
 Vậy % G = 50% - 30% = 20 %
 Theo bài ra và theo nguyên tắc bổ sung ta có số Nu từng loại của gen.
 2400x30
 AT 720(Nu)
 100
 2400x20
 G X 480(Nu)
 100
Cách 2: Từ giả thiết bài toán xác định được số Nucleotit loại
 30x 2400
 A 720(Nu)
 100
 N
 Mà A  G 
 2
 N 2400
 Do đó số Nu loại G  A 720  480
 2 2
 Theo NTBS số Nu từng loại của gen là :
 A = T = 720 (Nu)
 G = X = 480 (Nu) Bài tập vận dụng:
 Mỗi gen có A = 1600 Nucleotit, có X = 2A
 1) Tìm số lượng Nucleotit loại T và G
 2) Tính chiều dài của phân tử ADN đó:
 3) Khi đoạn ADN trên nhân đôi tạo ra 8 đoạn ADN mới đòi hỏi môi 
trường nội bào cung cấp bao nhiêu Nucleotit mỗi loại?
 Giải:
 1) Số lượng Nucleotit loại T và G.
 Theo bài ra ta có : A = 1600 (Nu)
 X = 2.A = 2 x 1600 = 3200 (Nu)
 Theo NTBS ta có:
 T = A = 1600 (Nu)
 G = X = 3200 (Nu)
 2) Chiều dài của ADN = (1600 + 3200) x 3,4 A0
 = 16320 A0
 3) Số Nu tự do mỗi loại mà môi trường cần cung cấp.
 Gọi n là số lần gen tự nhân đôi, thì số ADN mới được tạo ra là 2n
 Theo bài ra ta có: 2n = 8  n = 3
 Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp qua 3 lần tự nhân đôi là:
 A = T = (23 - 1). 1600 = 11200 (Nu)
 G = X = (2 3 - 1) . 3200 = 22400 (Nu
 Ví dụ 3 : Khi dạy bài “ ARN “ : 
Xác định tương quan về số Nucleotit, khối lượng của gen và ARN.
 Gen có 2 mạch, ARN chỉ có một mạch. Do đó:
 N
 - Số ribôNucleotit của ARN chỉ bằng một nửa số Nucleotit gen rN 
 2
 1
 - Khối lượng của ARN = rN x300 Mgen.
 2
 - Chiều dài của ARN bằng chiều dài của gen tổng hợp ra nó.
 LARN Lgen
 Bài tập vận dụng : 2) Tính số liên kết Hiđrô của mỗi gen ?
 Bài tập 3:
 Một gen cấu trúc có 120 chu kỳ xoắn, có G = 15 % nhân đôi liên tiếp 5 đợt.
 1) Tính số Nucleotit của gen ?
 2) Khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu ?
 3) Tính số lượng Nucleotit mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp 
cho gen tái bản.
 4) Tính số ribô Nucleotit và khối lượng của ARN do gen đó tổng hợp.
 + Về khả năng ỏp dụng của sỏng kiến vào giảng dạy mụn sinh học lớp 9 
chương 3 AND và gen cho học sinh đại trà 
 - Đỏnh giỏ lợi ớch thu được hoặc dự kiến cú thể thu được do ỏp dụng giải 
phỏp trong đơn theo ý kiến của tỏc giả với cỏc nội dung sau:
 Sau khi ỏp dụng sỏng kiến vào giảng dạy năm học 16-17 và 17-18 chất 
lượng học sinh đại trà đạt từ trung bỡnh trở lờn tăng.
 Năm học 2015-2016 2016-2017 2017-2018
 Số lượng 99 103 110
 Kết quả học sinh trờn TB 85 93 102
 - Cỏc thụng tin cần được bảo mật (nếu cú); khụng
 d) Cỏc điều kiện cần thiết để ỏp dụng sỏng kiến; 
 - Giỏo viờn chuẩn bị trước mỗi bài dạy cỏc dạng bài tập liờn quan để 
hướng dẫn và phỏt cho học sinh về nhà.
 - Chuẩn bị đỏp ỏn 
 - Học sinh làm bài tập ở nhà trước mỗi bài học.
 đ) Về khả năng ỏp dụng của sỏng kiến cho những đối tượng: Giỏo viờn 
giảng dạy mụn sinh học 9 và học sinh.
 Tụi làm đơn nay trõn trọng đề nghị Hội đồng sỏng kiến xem xột và cụng 
nhận sỏng kiến. Tụi xin cam đoan mọi thụng tin nờu trong đơn là trung thực, 
đỳng sự thật, khụng xõm phạm quyền sở hữu trớ tuệ của người khỏc và hoàn toàn 
chịu trỏch nhiệm về thụng tin đó nờu trong đơn
 Gia Khỏnh, ngày 02 thỏng 02 năm 2018
 NGƯỜI VIẾT ĐƠN
 Doón Thị Tõm
 - Khụng trựng với giải phỏp của người khỏc đó được ỏp dụng hoặc ỏp 
dụng thử, hoặc đưa vào kế hoạch ỏp dụng, phổ biến hoặc chuẩn bị cỏc điều kiện 
để ỏp dụng, phổ biến;
 - Chưa được quy định thành tiờu chuẩn, quy trỡnh, quy phạm bắt buộc 
phải thực hiện.
 b) Giải phỏp cú khả năng mang lại lợi ớch thiết thực:
 - Mang lại lợi ớch xó hội: Nõng cao chất lượng giảng dạy bộ mụn sinh học 
lớp 9
 c) Về khả năng ỏp dụng của sỏng kiến cho những đối tượng, cơ quan, tổ 
chức nào: Giỏo viờn và học sinh lớp 9
 3. Kiến nghị đề xuất:
 - Nờu rừ đề xuất của mỡnh: cụng nhận sỏng kiến
 - Trường THCS Gia Khỏnh Đề nghị Hội đồng sỏng kiến xột cụng nhận 
sỏng kiến
 Xin trõn trọng cảm ơn./.
 LÃNH ĐẠO CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
 (Ký ghi rừ họ và tờn) Mẫu: 04/SK
1. Bỡa cứng (đỏnh mỏy, in khổ giấy mầu A4), gồm:
 TấN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
 TấN ĐƠN VỊ
 =====***=====
 BÁO CÁO KẾT QUẢ 
 NGHIấN CỨU, ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN
 Tờn sỏng kiến:.......................................................
 ..............................................................................
 Tỏc giả sỏng kiến:.................................................
 ..............., Năm..........
2. Bỡa lút (đỏnh mỏy, in khổ giấy trắng A4), nội dung giống như Bỡa cứng.
3. Nội dung bỏo cỏo (đỏnh mỏy, in khổ giấy trắng A4):
 BÁO CÁO KẾT QUẢ ................................................................................................................................ 
10. Đỏnh giỏ lợi ớch thu được hoặc dự kiến cú thể thu được do ỏp dụng sỏng kiến 
theo ý kiến của tỏc giả và theo ý kiến của tổ chức, cỏ nhõn đó tham gia ỏp dụng 
sỏng kiến lần đầu, kể cả ỏp dụng thử (nếu cú) theo cỏc nội dung sau:
 - So sỏnh lợi ớch kinh tế, xó hội thu được khi ỏp dụng giải phỏp trong đơn 
so với trường hợp khụng ỏp dụng giải phỏp đú, hoặc so với những giải phỏp 
tương tự đó biết ở cơ sở (cần nờu rừ giải phỏp đem lại hiệu quả kinh tế, lợi ớch 
xó hội cao hơn như thế nào hoặc khắc phục được đến mức độ nào những nhược 
điểm của giải phỏp đó biết trước đú - nếu là giải phỏp cải tiến giải phỏp đó biết 
trước đú);
 - Số tiền làm lợi (nếu cú thể tớnh được) và nờu cỏch tớnh cụ thể.
10.1. Đỏnh giỏ lợi ớch thu được hoặc dự kiến cú thể thu được do ỏp dụng sỏng 
kiến theo ý kiến của tỏc giả:
.................................................................................................................................
10.2. Đỏnh giỏ lợi ớch thu được hoặc dự kiến cú thể thu được do ỏp dụng sỏng 
kiến theo ý kiến của tổ chức, cỏ nhõn:
................................................................................................................................ 
11. Danh sỏch những tổ chức/cỏ nhõn đó tham gia ỏp dụng thử hoặc ỏp dụng 
sỏng kiến lần đầu (nếu cú):
 Số Tờn tổ Địa chỉ Phạm vi/Lĩnh vực
 TT chức/cỏ nhõn ỏp dụng sỏng kiến
 1
 2
 ............., ngày.....thỏng......năm...... ............., ngày.....thỏng......năm......
 Xỏc nhận của đơn vị Tỏc giả sỏng kiến
 (Ký, ghi rừ họ tờn)
 XÁC NHẬN CỦA HỘI ĐỒNG SÁNG KIẾN HUYỆN BèNH XUYấN
 TM. HỘI ĐỒNG
 KT.CHỦ TỊCH
 PHể CHỦ TỊCH

Tài liệu đính kèm:

  • docdon_cong_nhan_skkn_phuong_phai_giai_bai_tap_di_truyen_phan_t.doc