Chuyên đề Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán Lớp 9 THCS bằng cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chuyên đề Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán Lớp 9 THCS bằng cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Về phía học sinh:

Có 3 nguyên nhânchính d ẫn đến yếu kém trong h ọc tập ở các em:

+) Do hoàn c ảnh gia đình

+) Do mất cănbản

+) Chưa nhận thức được nhiệm vụ học tập hay nói thông thường là h ọc sinh lười học, không chăm chỉ, chuyên c ần.

Tất cả các nguyên nhân trên tác động vào quá trình h ọc tập của học sinh. Dẫn đến các em chán h ọc, lơ là, đến trường cho có lệ, học không có m ục đích, kết quả cuối cùng làh ọc tập sa sút đi dẫn đến yếu kém.

Về phía giáo viên:

Hệ thống câu hỏi gợi mở, dẫn dắt chưa logic, chưa phù hợp cho từng đối tượng học sinh, có nh ững tiết giáo viên thuy ết trình nhiều, chưa khắc sâu ki ến thức trọng tậm.

Việc sử dụng đồ dùng d ạy học chưa trực quan, tranh ảnh, SGK còn h ạn chế, chưa khai thác hết tác dụng của đồ dùng dạy học.

Chưa biết xử lý hết các tình hu ống trong tiết dạy, việc tổ chức các ho ạt động còn mang tính hình th ức, chưa phù hợp.

Phương pháp giảng dạy chưa phù hợp, năng lực tổ chức giờ học theo nhóm đối tượng còn h ạn chế.

Chưa động viên tuyên dương kịp thời khi học sinh có bi ểu hiện tích c ực hay sáng t ạo dù làr ất nhỏ.

Chưa quan tâm đến đồng đều được tất cả HS trong lớp do sĩ số học sinh quá đông (hơn 40 HS/ lớp), GV còn chú tr ọng nhiều vào các HS khá, gi ỏi và trung bình th ời gian trên lớp giành cho HS y ếu không có nhi ều và coi đây là chất lượng chung của cả lớp.

docx 14 trang Mai Loan 28/06/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán Lớp 9 THCS bằng cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chuyên đề: “Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán l ớp 9 THCS bằng 
 cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”.
 I. TÁC GIẢ CHUYÊN ĐỀ, CHỨC VỤ VÀ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
 II. TÊN CHUYÊN ĐỀ/CHỦ ĐỀ
Chuyên đề: “Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán lớp 9 THCS bằng 
 cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”
 III. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA ĐƠN VỊ 
NĂM HỌC 2018-2019
Năm học 2018 – 2019, khối lớp 9 trường THCS Tam Hồng có s ố học sinh yếu 
cuối năm học là 10 em học sinh. Sau khi thi lại có 2 em lưu ban, 7 em lên l ớp, 
còn một em do đời sống tình c ảm gia đình nên em nghỉ học. Theo tham khảo với 
các t ổ và tham mưu với ban giám hi ệu nhà trường thìhi ện nay số học sinh lớp 9 
nhiều nhất toàn trường. Nhà trường có t ổ chức chọn ra 2 lớp đầu, số còn l ại chia 
đều cho 3 lớp với số học sinh trung bình, y ếu kém như nhau và phân công công 
tác ch ủ nhiệm vàgi ảng dạy.
 Đầu năm nhà trường có t ổ chức khảo chất lượng đầu năm
 Kết quả khảo sát chất lượng đầu năm:
Lớp Sĩ số Học lực
 Giỏi % Khá % TB % Yếu %
 Qua thống kêch ất lượng đầu năm thấy rõ s ố lượng học sinh yếu kém t ỉ lệ 
rất cao còn t ồn tại một số nguyên nhân sau:
 - Các em chưa chịu khó ôn t ập rèn luy ện trong thời gian nghỉ hè
 - Thời gian để ôn t ập bồi dưỡng cho các em còn h ạn chế
 - Giáo viên chưa lập kế hoạch cụ thể để ôn t ập những kiến thức trọng tậm 
cho học sinh.
 IV. ĐỐI TỰNG HỌC SINH, DỰ KIẾN SỐ TIẾT DẠY
 - Học sinh lớp 9 tại trường THCS
 -Dự kiến số tiết dạy: 10 tiết
 V. HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐẶC TRƯNGCỦA 
CHUYÊN ĐỀ
 Dạng 1: Thực hiện phép tính
 Dạng 2: Rút g ọn biểu thức
 1
 TRƯỜNG THCS TAM HỒNG! Chuyên đề: “Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán l ớp 9 THCS bằng 
 cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”.
 Từ thực trạng chất lượng giáo dục của nhà trường cũng như các nguyên 
nhân được nêu ở trên, tôi m ạnh dạn đưa ra một số giải pháp để phụ đạo nhằm 
“Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán lớp 9 THCS bằng cách 
rèn k ỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.”
 VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN, ĐẶC TRƯNG ĐỂ GIẢI CÁC 
DẠNG BÀI TẬP TRONG CHUYÊN ĐỀ.
 * Kiến thức cơn bản: Các công th ức biến đổi căn thức
 2
 1) A A
 2) A B  A . B (Với A 0 và B  0)
 A A 
 3)  (Với A  0 và B > 0)
 B B
 2
 4) A B  A B (Với B  0)
 2
 5) A B  A B (Với A 0 và B  0)
 2
 A B   A B (Với A< 0 và B  0)
 A 1
 6)  A B (Với AB 0 và B  0)
 B B
 A A B (Với B > 0)
 7)  
 B B
 C C ( A B ) 2
    
 2 (Với A 0 và A B )
 8) A  B A  B 
 C C ( A B )
 9)  (Với A 0, B  0 vàA  B)
 A  B A  B
 VII.HỆ THỐNG CÁC VÍD Ụ, BÀI TẬP CỤ THỂ CÙNG LỜI GIẢI 
MINH HỌA CHO CHUYÊN ĐỀ.
 Áp dụng cụ thể đối với từng đơn vị kiến thức:
 2
 1. Hằng đẳng thức A A
 Dạng 1: Thực hiện phép tính
 Làm? 3. ( Bổ sung thêm hàng tính giátrị tuyệt đối của số a)
 a -2 -1 0 2 3
 a2
 2
 a
 TRƯỜNG THCS TAM HỒNG! Chuyên đề: “Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán l ớp 9 THCS bằng 
 cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”.
 2
 Rút ra kết quả: a  a với mọi số a
 Làm bài t ập víd ụ:
 Víd ụ 1: Tính 
 2 2
 a) 12 b) (  7 ) 
 Lời giải
 2
 a) Ta có 12 = |12| = 12
 2
 b) Ta có (  7 ) = |-7| = 7
 Víd ụ 2: Tính
 2 2
 a) ( 2  1 ) b) ( 2  5 )
 Lời giải
 2
 a) Ta có ( 2  1 ) = 2  1 = 2 -1 (vì 2 > 1)
 2 
 b) Ta có ( 2  5 ) = |2- 5 | = - (2 - 5 ) =-2 + 5 (vì 5 > 2)
 Dạng 2: Rút gọn biểu thức 
 Chú ý:
 Vậy A là bi ểu thức ta có:
 2
 A = |A|
 Víd ụ 3: Rút g ọn
 2 6
 a) ( x  2 ) vôùi x  2 b) a với a < 0
 Lời giải
 2
 a) Ta có ( x  2 ) = |x-2| = x – 2 (vì x  2)
 6 3 2 3 3
 b) Ta có a = ( a ) = | a | = - a (do a < 0)
 Củng cố bằng vấn đáp:
 2
 + Để áp d ụng hằng đẳng thức A = |A| Thìbi ểu thức dưới dấu căn phải
có d ạng như thế nào ?
 + Để bỏ dấu giátr ị tuyệt đối ta cần chú ý điều gì?
 Củng cố bằng bài t ập luyện tập:
 Bài t ập: Rút g ọn biểu thức
 2
 a) 2 a  5 a  2 a  5 a   2 a  5 a   7 a (Vìa < 0 nên a   a )
 2 2 2 2
 b) 32 a5 a 5 a   5 a  5 a  3 a = 5a+3a = 8a (Vìa  0 nên 5 a  0 )
 2
 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 c) 9 a  3 a  3 ( a )  3 a   3 a   3 a  3 a  6 a 
 2
 6 3 2 3 3 3 3 3 3 3
 d)5 4 a  3 a  5 2 a   3 a  5 . 2 a 3 a  1 0 a 3 a  1 3 a
 4
 TRƯỜNG THCS TAM HỒNG! Chuyên đề: “Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán l ớp 9 THCS bằng 
 cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”.
 Quy tắc khai phương một thương: Như SGK và hình thành thêm công thức
 a a
  ( a  0 ; b  0 )
 b b
 Víd ụ 1: Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:
 25 25 5 
 a)   .
 121 121 11
 9 25 9 25 3 5 9
 b) :  : :
 16 36 16 36 4 6 10
 Víd ụ 2: Tính
 225 225 15
 a)  
 256 256 16
 196 14
 b) 0 , 0196    0 ,14
 10000 10
 Quy tắc chia các căn bậc hai: Như SGK và hình thành thêm công thức
 a a
  ( a  0 ; b  0 )
 b b
 Víd ụ 3: Tính:
 80 80
 a)   16  4 .
 5 5
 49 1 49 25 49 7
 b) : 3  :  .
 8 8 8 8 25 5
 Víd ụ 4: Tính
 999 999
 a)   9 =3.
 111 111
 52 52 13 . 4 4 2 
 b)     .
 117 117 13 . 9 9 3
 Dạng 2: Rút gọn biểu thức
 Víd ụ 5: Rút gọn các bi ểu thức sau:
 2 2 2
 4 a 4 a 4 . a 2 a
 a)   .
 25 25 5 5
 27 a 27 a
 b) =3 Với9 a > 0
 3 a 3 a
 Víd ụ 6: Rút gọn các bi ểu thức sau:
 6
 TRƯỜNG THCS TAM HỒNG! Chuyên đề: “Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán l ớp 9 THCS bằng 
 cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”.
 4 2 2 4
 a) 28 a b với b 0. b) 72 a b với a<0.
 Giải:
 4 2 4 2 2 2 2 2
 a)28 a b = 7 . 4 a b  7 .( 2 a b ) = 2 a b 7 =2a b 7 (vìb  0).
 2 4 2 2 2 2
 b)72 a b = 2 .( 6 ab ) = 6 ab 2 =-6ab 2 (Vìa<0).
 5. Đưa thừa số vào trong d ấu căn
 Phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là 
phép đưa thừa số vào trong d ấu căn.
 2
 Với A  0 và B  0 ta có AB =A B . 
 2 2
 Với A<0 và B  0 thìA . B =-A B .
 Dạng 1: Thực hiện phép tính
 Víd ụ 1: Đưa thừa số vào trong d ấu căn:
 2
 a) 37 = 3 . 7  63 .
 2
 b)-2 3   2 . 3   12 .
 Víd ụ 2: So sánh 3 7 với. 28
 2
 Cách 1: 37 = 3 . 7  63 .Vì63 > 28 nên 37 >28 .
 2
 Cách 2:28 = 2 . 7  2 7 .Vì3 7 >27 nên 37 >28 .
 Dạng 2: Rút gọn biểu thức
 Víd ụ 3: Đưa thừa số vào trong d ấu căn:
 2 2 2 4 5
 a) 5a 2 a  ( 5 a ) . 2 a  25 a . 2 a  50 a với a 0.
 2 2 2
 b)-3a 2 ab   ( 3 a ) . 2 ab (với ab 0)
 4 5
 =- 9 a . 2 ab   18 a b .
 Víd ụ 4: Đưa thừa số vào trong d ấu căn:
 4 2
 a) ab a vớia  0. b)-2ab 5 a với a 0.
 Giải:
 4 4 2 3 8
 Víd ụ 5: a) ab a =( ab ) .a = a b với a 0.
 2 2 2 3 4
 b) -2ab 5 a =-( 2 ab ) . 5 a =- 20 a b với a 0.
 *. Tiến trình t ổng kết:
 + Nhận xét v ề biểu thức dưới dấu căn trước và sau khi đưa thừa số vào 
trong dấu căn?
 + Phép bi ến đổi đưa thừa số vào trong d ấu căn thường dùng làm g?ì (So sánh )
 6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
 Với các bi ểu thức A, B mà A.B  0 và B  0, ta có:
 8
 TRƯỜNG THCS TAM HỒNG! Chuyên đề: “Nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém môn Toán l ớp 9 THCS bằng 
 cách rèn k ỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”.
 5 . 3 5 . 3 5
 a) 5 = = 3 .
 2 3 2 3 . 3 2 . 3 6
 10 10 ( 3  1 ) 10 ( 3  1 )
 b)  = =5( 3  1 ) .
 3  1 ( 3  1 )( 3  1 ) 3  1
 6 6 ( 5  3 ) 6 ( 5  3 )
 c) = = =3( 5  3 ) .
 5 3 ( 5  3 )( 5  3 ) 5  3
 Víd ụ 2: Trục căn thức ở mẫu:
 5 5 . 8 5 . 2 2 5 2 
 a)    .
 3 8 3 . 8 24 12
 5 5 ( 5  2 3 ) 5 ( 5  2 3 ) 25  10 3 
 b)  = = .
 2
 5  2 3 ( 5  2 3 )( 5  2 3 ) 25  ( 2 3 ) 13
 4 4 ( 7  5 ) 4 ( 7  5 )
 c)  = =2( 7  5 ) .
 7  5 ( 7  5 )( 7  5 ) 7  5
 Dạng 2: Rút gọn biểu thức
 Víd ụ 3: Trục căn thức ở mẫu:
 a) 2 với b > 0.
 b
 2 2 b 2 b 
 Ta có =  (với b>0).
 b b . b b
 2 a
 b) (vìa  0 vàa  1).
 1 a
 2a 2 a (1  a ) 2 a (1  a )
 Ta có = = (vìa  0 vàa  1).
 1 a (1  a )( 1  a ) 1  a
 c) 6 a (với a>b>0).
 2 a b
 6 a 6 a ( 2 a  b ) 6 a ( 2 a  b )
 c) = = (vìa>b>0).
 2 a b ( 2 a  b )( 2 a  b ) 4 a  b
 * Tiến trình c ủng cố:
 + Phép biến đổi trục căn thức ở mẫu cótác d ụng g?ì ( Làm mất căn thức ở mẫu)
 + Phép bi ến đổi trục căn thức ở mẫu áp d ụng khi nào? ( Khi dưới mẫu thức 
có ch ứa căn thức)
 + Trục căn thức ở mẫu làm như thế nào? (Nhân c ả tử vàm ẫu với căn thức 
có ở mẫu nếu mẫu có d ạng tích. Nhân c ả tử và m ẫu với lượng liên h ợp của mẫu 
nếu mẫu có d ạng tổng hoặc hiệu)
 VIII. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI CHUYÊN ĐỀ TẠI ĐƠN VỊ NHÀ 
TRƯỜNG.
 10
 TRƯỜNG THCS TAM HỒNG!

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_nang_cao_chat_luong_hoc_sinh_yeu_kem_mon_toan_lop.docx
  • pdfchuyendemontoan_9_25420208.pdf